Với mức điểm chuẩn này, Trường dự định tuyển khoảng 100,05% so với số lượng đã đăng ký với Bộ GD&ĐT.
Mức điểm cụ thể như sau:
|
Mã xét tuyển |
Ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
|
ME1 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
23,25 |
|
ME2 |
Kỹ thuật Cơ khí |
21,30 |
|
ME-E1 |
CTTT Cơ điện tử |
21,55 |
|
TE1 |
Kỹ thuật Ô tô |
22,60 |
|
TE2 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực |
22,20 |
|
TE3 |
Kỹ thuật Hàng không |
22,00 |
|
TE4 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
20,00 |
|
TE-E2 |
CTTT Kỹ thuật Ô tô |
21,35 |
|
HE1 |
Kỹ thuật Nhiệt |
20,00 |
|
MS1 |
Kỹ thuật nguyên liệu |
20,00 |
|
MS-E3 |
CTTT KHKT Vật liệu |
20,00 |
|
ET1 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
22,00 |
|
ET-E4 |
CTTT Điện tử - Viễn thông |
21,70 |
|
ET-E5 |
CTTT Kỹ thuật Y sinh |
21,70 |
|
IT1 |
Khoa học Máy tính |
25,00 |
|
IT2 |
Kỹ thuật Máy tính |
23,50 |
|
IT3 |
Công nghệ thông tin |
25,35 |
|
IT-E6 |
Công nghệ thông báo Việt-Nhật |
23,10 |
|
IT-E7 |
Công nghệ thông báo ICT |
24,00 |
|
MI1 |
Toán-Tin |
22,30 |
|
MI2 |
Hệ thống thông tin quản lý |
21,60 |
|
EE1 |
Kỹ thuật Điện |
21,00 |
|
EE2 |
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa |
23,90 |
|
EE-E8 |
CTTT ĐK-TĐH và Hệ thống điện |
23,00 |
|
CH1 |
Kỹ thuật Hóa học |
20,00 |
|
CH2 |
Hóa học |
20,00 |
|
CH3 |
Kỹ thuật in |
20,00 |
|
BF1 |
Kỹ thuật sinh vật học |
21,10 |
|
BF2 |
Kỹ thuật Thực phẩm |
21,70 |
|
EV1 |
Kỹ thuật Môi trường |
20,00 |
|
TX1 |
Kỹ thuật Dệt |
20,00 |
|
TX2 |
Công nghệ May |
20,50 |
|
ED1 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
20,00 |
|
PH1 |
Vật lý kỹ thuật |
20,00 |
|
NE1 |
Kỹ thuật hạt nhân |
20,00 |
|
EM1 |
Kinh tế công nghiệp |
20,00 |
|
EM2 |
Quản lý công nghiệp |
20,00 |
|
EM3 |
Quản trị kinh dinh |
20,70 |
|
EM4 |
Kế toán |
20,50 |
|
EM5 |
Tài chính-Ngân hàng |
20,00 |
|
FL1 |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ |
21,00 |
|
FL2 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
21,00 |
|
ME-NUT |
Cơ điện tử - ĐH Nagaoka |
20,35 |
|
ME-GU |
Cơ khí-Chế tạo máy - ĐH Griffith |
18,00 |
|
ET-LUH |
Điện tử-Viễn thông -ĐH Leibniz Hannover |
18,00 |
|
IT-LTU |
Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe |
20,50 |
|
IT-VUW |
Công nghệ thông tin - ĐH Victoria |
19,60 |
|
IT-GINP |
Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble |
18,80 |
|
EM-VUW |
Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria |
18,00 |
|
EM-NU |
QLCN-Logistics và QL chuỗi cung ứng |
20,00 |
|
TROY-BA |
Quản trị kinh dinh - ĐH Troy |
18,00 |
|
TROY-IT |
Khoa học máy tính - ĐH Troy |
18,00 |
Điểm chuẩn này được xác định dựa trên điểm xét ĐX như sau:
Đối với tổ hợp môn không có môn chính:
ĐX = [ Môn1+Môn2 + Môn3 ] + Điểm ưu tiên KV/ĐT + Điểm ưu tiên xét tuyển.
Đối với tổ hợp môn có môn chính
ĐX = [ Môn chính x 2 + Môn2 + Môn3 x ¾, làm tròn đến 2 chữ số thập phân] + Điểm ưu tiên KV/ĐT + Điểm ưu tiên xét tuyển.
Không có ngành/chương trình nào phải sử dụng tiêu chí phụ để xét trúng tuyển, thí sinh đạt điểm chuẩn này là trúng tuyển.
Lãnh đạo trường ĐH Bách khoa Hà Nội cho biết, kết quả này cho thấy, đích "Đảm bảo chất lượng đầu vào - Đáp ứng nhu cầu nguồn nhân công chất lượng cao của từng lớp" đã đạt được; dự báo điểm chuẩn trúng tuyển mà Trường ban bố vào ngày 13/7/2018 tương đối sát và giúp thí sinh điều chỉnh hoài vọng thích hợp.
Chỉ có 09/52 chương trình đào tạo có điểm chuẩn chính thức vượt hơn mức điểm chuẩn dự kiến, nhưng đều hội tụ ở các ngành đào tạo nhóm trên (có nhu cầu lớn về nhân lực chất lượng cao).
Việc các chương trình đào tạo hướng đến đáp ứng nhu cầu nhân lực của Cách mạng Công nghiệp 4.0 như khoa học máy tính và kỹ thuật máy tính có điểm trúng tuyển cao hơn so với dự định (24,95 điểm và 23,55 điểm).
Theo kế hoạch, danh sách thí sinh trúng tuyển sẽ được ban bố trên Cổng thông báo khối tuyển sinh khu vực Miền Bắc vào trưa ngày 6/8/2018 tại địa chỉ website http://kqtsmb.hust.edu.vn. Thí sinh trúng tuyển vào Trường sẽ thực hành thủ tục xác nhận nhập học trong các ngày từ 07/8 đến 12/8/2018.
thông báo chính thức về kết quả tuyển sinh, thời gian và thủ tục nhập học, những điều tân sinh viên cần biết sẽ được đăng trên website: www.tuyensinhdaihoc.hust.edu.vn .
Hồng Hạnh
Đăng nhận xét